CÁC DỰ ÁN KHÁC TRUNG TÂM ĐÃ KÝ KẾT THỰC HIỆN
STT
|
Số Hợp đồng
|
Ngày ký Hợp đồng
|
Nội dung thực hiện
|
I
|
Các công trình cấp huyện
|
||
01
|
01/2010/HĐKT
|
04/01/2010
|
Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của 10 xã, thị trấn và huyện Tân Thành – tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
02
|
01/2010/HĐ-KKĐĐ
|
2010
|
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của 14 xã, thị trấn và huyện Cam Lâm – tỉnh Khánh Hòa
|
03
|
01/HĐ-TV
|
11/2006
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu hồ sơ nhà đất Quận Bình Thạnh – TP. HCM
|
04
|
|
2005
|
Kiểm kê đất đai quận Thủ Đức và quận 12, TP. HCM
|
05
|
|
2005
|
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
06
|
|
2002
|
Điều tra đất chưa sử dụng và định hướng sử dụng đất huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
07
|
|
2002
|
Cập nhật biến động đất đai và xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nhà đất Quận 9, TP. HCM
|
08
|
|
1995, 2000, và 2005
|
Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
II
|
Các công trình cấp xã
|
||
01
|
05/HĐDV
|
29/12/2008
|
Cung cấp Bản đồ số cho 6 phường - Thị xã Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
|
02
|
001/HĐ-QH
|
30/01/2008
|
Tư vấn đo đạc lập bản đồ địa hình và lập quy hoạch sử dụng đất khu vực sản xuất nông nghiệp trong vườn Quốc gia Kirirom, Campuchia
|
03
|
04/HĐKT
|
22/5/2008
|
Đo đạc tính toán toạ độ lưới địa chính II bằng công nghệ GPS Khu đo: Huyện Bù Đăng, Huyện Bù Đốp, Huyện Lộc Ninh
|
MỘT SỐ DỰ ÁN KHÁC CÁC THÀNH VIÊN TRUNG TÂM ĐÃ THAM GIA THỰC HIỆN
Số
TT
|
Tên chương trình,
Đề tài, dự án
|
Cấp quản lý
|
Thời gia
|
Chủ trì hoặc tham gia
|
||
Bắt đầu
|
Nghiệm thu
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
|||
1
|
QH phân bố dân cư nông thôn tỉnh Hậu Giang đến năm 2010 và 2020.
|
Tỉnh
|
2007
|
2008
|
x
|
|
2
|
Quy hoạch sắp xếp dân cư biên giới Việt Nam – Campuchia
|
Bộ
|
2007
|
2008
|
|
x
|
3
|
QH các vùng đất hoang, đất có khả năng phân bổ lại cho đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất SX vùng ĐBSCL.
|
Bộ NN-PTNT
|
2006
|
2007
|
x
|
|
4
|
Quy hoạch bố trí dân cư Nông thôn tỉnh Sóc Trăng
|
Tỉnh
|
2005
|
2006
|
|
x
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung Bản đồ đất tỉnh Vĩnh Long.
|
Tỉnh
|
2004
|
2005
|
x
|
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung Bản đồ đất 12 tỉnh – thành vùng ĐBSCL.
|
Bộ NN-PTNT
|
2004
|
2005
|
|
x
|
7
|
Quy hoạch bố trí dân cư Nông thôn tỉnh Trà Vinh
|
Tỉnh
|
2004
|
2005
|
|
x
|
8
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn Lâm Đồng
|
Tỉnh
|
2004
|
2005
|
|
x
|
Số lần xem trang: 2413
Điều chỉnh lần cuối: 23-11-2010