STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
NĂM
THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I
|
Đề tài hợp tác quốc tế
|
|
|
01
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách đất đai đến kinh tế nông hộ và bền vững và môi trường
|
2008-2009
|
Ford foundtion và Rockerfeler tài trợ
|
02
|
Nghiên cứu vai trò của giới trong nông nghiệp và an ninh lương thực
|
2008-2009
|
Thai Fund tài trợ
|
03
|
Đổi mới chính sách đất đai và kinh tế vùng cao
|
2003-2007
|
Viện trao đổi hàn lâm CHLB Đức và Ford foundation tài trợ
|
04
|
Chương trình quản lý tài nguyên thiên nhiên có sự tham gia của cộng đồng (PRA)
|
1994 – 1998
|
Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế Canada (IDRC) tài trợ
|
05
|
Chương trình kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc (SALT)
|
1992 – 1995
|
Hiệp hội đời sống nông thôn Châu Á (CSI) tại Phillipine tài trợ
|
06
|
“Đất có vấn đề” vùng ĐBSCL của dự án SAREC
|
1988 – 1990
|
Thụy Điển tài trợ thông qua điều phối củSa Ủy ban Sông Mê Kông Quốc tế
|
07
|
Sự thay đổi kinh tế như là cách người dân thích nghi với sự thay đổi chính sách đất đai
|
2000-2003
|
Ford Foundation
|
08
|
Cải cách chính sách kinh tế và thay đổi cấu trúc kinh tế và sử dụng đất nông hộ
|
2008-đến nay
|
JICA, MPI, Đại học Tokyo
Nhật Bản
|
09
|
Điều tra xây dựng bản đồ đất xám vùng ĐBSCL trong chương trình đất có vấn đề thuộc dự án SAREC do Thụy Điển tài trợ thông qua điều phối của Ủy ban Sông Mê Kông Quốc tế
|
1990
|
SIDA/SAREL
|
II
|
Đề tài trong nước
|
|
|
01
|
Ứng dụng công nghệ thông tin địa lý (GIS) quy hoạch vùng nguyên liệu điều cho các nhà máy chế biến hạt điều tỉnh Bình Phước
|
2007-2008
|
|
02
|
Ảnh hưởng của Quy hoạch đến thị trường quyền sử dụng đất ở – TP. Hồ Chí Minh
|
2006-2007
|
|
03
|
Đánh giá tài nguyên đất đai phục vụ Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hậu Giang
|
2006-2007
|
|
04
|
Đánh giá hiện trạng khu dân cư nông thôn phục vụ công tác đăng ký cấp giấy CNQSDĐ và đền bù giải toả; đề tài cấp Bộ.
|
2003-2005
|
|
05
|
Quy hoạch định hướng sử dụng đất đai Vùng Đông nam bộ
|
1998 – 2003
|
|
06
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu nông lâm ngư vùng Đông Nam Bộ
|
2002
|
|
07
|
Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu thành lập hệ thống bản đồ chuyên đề phục vụ công tác quy hoạch và quản lý đất đai tại các tỉnh: Đồng Tháp, Lâm Đồng, Bà Rịa – Vũng Tàu
|
2000 – 2002
|
|
08
|
Chương trình thí điểm đánh giá phân hạng đất đai tỉnh Đồng Nai
|
1999 – 2001
|
|
09
|
Đánh giá đất đai vùng ven lòng hồ thủy điện Thác Mơ, tỉnh Sông Bé
|
1994 – 1995
|
|
10
|
Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường Nhị Xuân, TP. HCM, tỷ lệ 1/5000
|
1991 – 1993
|
|
11
|
Bản đồ Thổ nhưỡng – Nông hóa Nông trường Vàm cỏ, tỉnh Long An, tỷ lệ 1/10.000
|
1991 – 1993
|
|
12
|
Bản đồ Đất Lâm trường Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, tỷ lệ 1/25.000
|
1991 – 1993
|
|
13
|
Phân loại độ phì tiềm tàng đất FCC Vùng Đông nam bộ
|
1991
|
|
14
|
Phân hạng đất nông nghiệp theo Nghị định 73/CP trên địa bàn huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
1992
|
|
15
|
Đề điều tra xây dựng bản đồ đất, bản đồ sinh thái thổ nhưỡng thuộc chương trình cấp Nhà nước về điều tra cơ bản tổng hợp vùng ĐBSCL (60.02, 60B)
|
1984 – 1987
|
|
…
|
|
|
|
Số lần xem trang: 2565
Điều chỉnh lần cuối: 14-12-2009